越南语外贸成语、俗语、习惯用语
- 格式:doc
- 大小:51.50 KB
- 文档页数:5
越南常用语 100 句越南语,也称为京语,是越南的官方语言。
为了帮助大家更好地学习越南语,本文整理了 100 句常用的越南语短语和句子,供大家学习和参考。
下面是本店铺为大家精心编写的3篇《越南常用语 100 句》,供大家借鉴与参考,希望对大家有所帮助。
《越南常用语 100 句》篇11. Cm n (Cam on) - 你好2. Cm tht (Cam that) - 好的3. u tranh (Du tranh) - 打电话4. Em (Em) - 妈妈5. Anh (Anh) - 我6. Chic xe (Chic xe) - 汽车7. Nhà hàng (Nhà hàng) - 餐馆8. Phòng khách sn (Phòng khách sn) - 酒店房间9. C em (C em) - 姐姐10. Ngha vic (Ngha vic) - 什么意思11. Ti yêu anh (Ti yêu anh) - 我爱你12. Cu bé (Cu bé) - 哥哥13. ng (ng) - 先生14. Bn (Bn) - 你/您15. Na (Na) - 女孩16. Chào em (Chào em) - 见到你很高兴17. n c c (n c c) - 吃饭了吗?18. Ti ang yêu em (Ti ang yêu em) - 我正在爱着你19. Bit c (Bit c) - 知道吗?《越南常用语 100 句》篇2以下是越南常用语 100 句:1. incho.您好。
2. Xinli.对不起。
3. Cmn.谢谢。
4. Tmbit.再见。
5. Hngpli.下次见。
6. Anhckhekhng?你好吗?7. Tikhe.我很好。
越南语口语《问候》1Chào chị.你好!Chào anh.你好!Đã lâu không gặp chị,dạo này chị khoẻkhông?好久不见面了。
你近来身体好吗?Cảm ơn anh,dạo này tôi khá hơn trước,còn anh?谢谢你,我近来比以前好多了,那你呢?Tôi vẫn bình thường.Nghe nói mẹ chị bị mệt,bây giờbác đã đỡ chưa?我也挺好的,听说你妈妈身体不舒服,现在好点了吗?Mẹtôi bị cảm nặng,nhưng hôm nay đã đõ rồi.我妈妈患重感冒,但今天已经好多了。
Nhờ chị chuyển lời thăm hỏi của tôi và chúc bác chóng bình phục.请你代我向她问好,祝她早日康复。
Cảm ơn anh.谢谢你。
Bác trai bên chị dạo này thếnào?你爸爸最近还好吗?Bốtôi thích hoạt động,sức khoẻcòn khá,còn hai bác bên anh vãn khoẻ chứ? 我爸爸喜欢运动,身体还好。
那你父母亲身体还好吧?Bố mẹtôi cũng thích hoạt động,lại ăn được ngủđược,nên sức khoẻ cũng khá.我爸妈也喜欢运动,又能吃又能睡,所以身体也挺好的。
成语俗语越南语翻译1. Biết nhiều khổ nhiều: 能者多劳。
2. Thà chết vinh còn hơn sống nhục: 宁为玉碎,不为瓦全。
3. Trống đánh xuôi kèn thổi ngược; Râu ông nọ cắm cằm bà kia: 牛头不对马嘴。
4. Tiên lễ hậu binh: 先礼后兵。
5. Đầu voi đuôi chuột: 虎头蛇尾。
6. Cãi chày cãi cối: 强词夺理。
7. Toàn tâm toàn ý: 全心全意。
8. Trứng chọi với đá; châu chấu đá xe: 螳臂当车。
9. Dễnhư trở bàn tay: 探囊取物。
10. Nối giáo cho giặc; Vẽđường cho hươu chạy: 为虎傅翼11Đường nào cũng đến La Mã条条大路通罗马;殊途同归;百川归海12. xa hoa trụy lạc / 灯红酒绿13/. xa rời thực tế /脱离实际14/. xa xôi ngàn dặm / 千里遥遥15/. xả thân cứu người / 舍己救人16/. xảthân vì đại nghĩa /舍生取义17/. xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người /品德优美才是真美18/. xấu người hay làm dáng /丑人爱打扮19/. xơ xác tiêu điều / 凋谢零落10/. xua chim về rừng, xua cá ra sông/ 为渊驱鱼,为丛驱雀20.Anh em khinh trước, làng nước khinh sau --> 家火不起,野火不来21. Anh hùng khó qua ải mỹ nhân --> 英雄难过美人关22. xa mặt cách lòng / 别久情疏23.Mất bò mới lo làm chuồng 亡羊补牢; 贼走关门; 临渴掘井24.Dục tốc bất đạt 欲速则不达; 揠苗助长25. Hữu xạ tựnhiên hương --> 有麝自然香,何必当风立26. Kẻăn không hết, người lần không ra --> 朱门酒肉臭,路有冻死骨27.Kén cá chọn canh --> 拣精拣肥28.Học như đi thuyền nước ngược, không tiến ắt lùi --> 学如逆水行舟,不进则退29. Hình nhân thế mạng --> 替罪羔羊30.Bỏnơi bóng tối, vềnơi ánh sáng --> 弃暗投明31.Bỏ của chạy lấy người --> 溜之大吉32.Ở hiền gặp lành 好心好报33. Chủ vắng nhà gà vọc niêu tôm --> 大王外出,小鬼跳梁34. Hết cơn bĩ cực, đến hồi thái lai --> 否极泰来35.Hoa lài cắm bãi cứt trâu --> 可惜一枝花,插在牛屎粑36.Một miếng khi đói bằng một gói khi no --> 饥时一口,饱时一斗37. Mới vấp vỏ dưa, lại gặp vỏ dừa --> 才被打雷,又遭火烧/ 刚离虎口,又入狼窝38. Môi hởrăng lạnh --> 唇亡齿寒39. Một bước sa chân, ngàn đời ôm hận --> 一失足成千古恨40.Đi đêm có ngày gặp ma --> 爱走夜路总要撞鬼41.Đắc đạo vong sư, đắc ngư vong thuyền --> 得道忘师,得鱼忘筌42. Bá nghệ bá tri vị chi bá láp --> 样样皆通,样样稀松/ 万事皆通,但一无所长43.Bán trời không văn tự --> 冒天下之大不韪44. Còn bạc còn tiền còn đệ tử, hết cơm hết gạo hết ông tôi --> 酒肉朋友,没钱分手45.Tuổi già như ngọn đèn tàn trước gió --> 风烛残年本篇文章来源于外语爱好者网站() 转载请以链接形式注明出处网址:/Article/qtl/200706/2913.html。
常用外贸成语,俗语和习惯用语爱莫能助/力不从心: Lực bất tòng tâm白闻不如一见:Trăm nghe không bằng 1 thấy别具一格: Phong cách riêng, độc đáo不言而喻: Không nói cũng rõ, không nói cũng hiểu, hai năm rõ mười财源茂盛达三江: Tiền của nhiều như nước đổ vào穿空子:Lợi dụng sơ hở车到山前必有路: Không nên dừng trước khó khăn nhất định sẽ có cách vượt qua趁热打铁: Mượn gió bẻmăng, giậu đổbìm leo, té nước theo mưa朝夕相处: Sớm tối có nhau大功告成: Việc lớn đã thành, việc lớn đã làm song但愿如此: Chỉmong như vậy, chỉmong như thế当之无愧: Hoàn toàn xứng đáng得心应手: Thuận buồm suôi gió; muồn gì được lấy; cầu được ước thấy 登峰造极: Đạt tới đỉnh cao; lên đến tột đỉnh; lên đến cực điểm大功告成: Việc lớn đã thành, việc đã làm song.各付各的: Của ai người ấy trả供不应求: Cung không đủ cầu光辉灿烂: Quang minh; xán lạn果断利索: Quả quyết; quyết đoán含糊其辞: Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ毫无疑问: Không chút nghi ngờ货比三家: Cần có sự lựa chọn kỹ càng , không nên vội vàng quyết định 货卖一张皮: Hàng bán chạy nhờbao bì đẹp货真价实: Hàng thật đáng giá ( lời chào hàng)还本付息: Hoàn vốn trả lãi互利互惠: Đôi bên cùng có lợi互谅互惠: Cùng thu lợi nhuận互通有无: Bù đắp cho nhau; bổ sung cho nhau欢聚一堂: Cảnhà cùng đoàn tụ vui vẻ筋疲力尽: Kiệt lực; kiệt sức; hết hơi hết sức, rã rời gân cốt尽力而为: Làm hết sức尽心尽力: Tận tâm, hết lòng hết dạ( vì người khác)尽善尽美: Hết sức tốt đẹp经久不衰: Luôn luôn nổi tiếng经久耐用: Bền; chắc bền; sử dụng lâu dài精益求精: Đã tốt lại càng tốt hơn, đã giỏi lại càng giỏi hơn久别重逢: Gặp lại sau bao ngày xa cách酒香不怕巷子深: Hữu xạ tựnhiên hương开诚布公: Đối đãi công bằng, thẳng thắn, vô tư,phóng khoáng刻意求新: Hết lòng đổi mới宽宏大度/宽宏大度: Khoan hồng độlượng; khoan dung宽阔胸怀: Lòng dạ rộng rãi老调重弹: Diễn lại trò cũ雷厉风行: Mạnh mẽ vang dội; sấm rền gió cuốn礼轻情义重/ 礼轻人义重: Của ít lòng nhiều力不从心/ 爱莫能助/: Lực bất tòng tâm两全其美: Đẹp cảđôi đường, vẹn cảđôi đường漫天讨价: Mặc cả khắp nơi模棱两可: Thái độ ý kiến lấp lửng, nước đôi巧妇难为,无米之炊: Không bột đố gột lên hồ亲兄弟明算账: Anh em ruột thịt thì tiền nong cũng phải rõ ràng青山长在,绿水长流: Tồn tại mãi mãi; trường tồn人地生疏: Lạđất lạngười, đất khách quê người如诗如画: Như thi như hoạ入境问俗/ 入家随俗: Nhập gia tuỳ tục人口众多: Đông dân舍近求远/ 舍近图远: Bỏ gần tìm xa深信不疑: Tin tưởng sâu sắc, không nghi ngờ实报实销: Chi bao nhiêu báo tiêu bấy nhiêu, thanh toán theo thực chi 实不相瞒: Sự thật không thể giấu实事求是: Thực sự cầu thị四舍五入: Bốn bỏnăm lên素享盛名: Luôn luôn nổi tiếng, tiếng thơm vang lừng讨价还价: Mặc cả天马行空: Ngựa thần phi ở trời cao (ví với khí thế hào hùng)通情达理: Thấu hiểu lý lẽ, thấu tình đạt lý推陈出新: Sửa cũ thành mới, bỏcái cũ tạo ra cái mới挖空心思: Vắt óc tìm kế, vắt óc suy tính万古长青/万古长存: Còn mãi muôn đời王婆卖瓜,自卖自夸: Mèo khen Mèo dài đuôi闻名于世: Nổi tiếng thế giới稳健求实: Vững chắc thực tế物美价廉: Hàng đẹp giá rẻ无微不至: Chu đáo từng li từng tý想方设法: Suy nghĩ, tìm đủ mọi cách现买现卖: Học được dùng ngay许诺在现: Cam kết trước言过其实: Nói quá sự thật一本万利: 1 vốn 4 lời一分钱一分货: Tiền nào của ấy一概而论: Vơ đũa cả nắm (dùng trong phủđịnh)一举两得: Một công đôi việc一毛不拔: Một sợi lông cũng không rung.一目了然: Vừa xem hiểu ngay, liếc qua thấy ngay一如既往: Trước sau như một, như cũ一手交钱,一手交货: Một tay giao hàng, môt tay giao tiền 一丝不苟: Cẩn thận, tỉ mỷđến từng chi tiết一言为定: Một lời như đinh đóng cột一针见血: Nói thẳng đến vấn đề有利可图: Có thể kiếm lời, có lợi đáng kể优质味美: Chất lượng tốt , mùi vịthơm ngon早传佳音: Sớm gửi hồi âm tốt lành知己知彼, 百战百胜: Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng 直截了当: Thẳng thắn, dứt khoát, không do dự重合同,守信用: Coi trọng hợp đồng, giữ chữ tín走后门: Đi cửa sau自负盈亏: Tự chịu trách nhiêm lời lỗ.我哪儿会阿- Tôi đâu có biết, tôi đâu cần biếtVí dụA.你打算毕什么时候结婚?(Anh định bao giờ kết hôn đây?)B.这件事,我哪儿都会啊!(Cái chuyện này tôi đâu có biết!)这回总算开了眼了- Lần này thật là mởmang đầu óc Ví dụA.小明呀,这趟美国感觉怎么样?(Tiểu Minh à chuyến đi Mỹ này thế nào)B.这回总算开了眼了!什么都看见了。
越南成语俗语:1. Biết nhiều khổ nhiều: 能者多劳。
2. Thà chết vinh còn hơn sống nhục: 宁为玉碎,不为瓦全。
3. Trống đánh xuôi kèn thổi ngược; Râu ông nọ cắm cằm bà kia: 牛头不对马嘴。
4. Tiên lễ hậu binh: 先礼后兵。
5. Đầu voi đuôi chuột: 虎头蛇尾。
6. Cãi chày cãi cối: 强词夺理。
7. Toàn tâm toàn ý: 全心全意。
8. Trứng chọi với đá; châu chấu đá xe: 螳臂当车。
9. Dễnhư trở bàn tay: 探囊取物。
10. Nối giáo cho giặc; Vẽđường cho hươu chạy: 为虎傅翼11Đường nào cũng đến La Mã条条大路通罗马;殊途同归;百川归海12. xa hoa trụy lạc / 灯红酒绿13/. xa rời thực tế /脱离实际14/. xa xôi ngàn dặm / 千里遥遥15/. xả thân cứu người / 舍己救人16/. xảthân vì đại nghĩa /舍生取义17/. xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người /品德优美才是真美18/. xấu người hay làm dáng /丑人爱打扮19/. xơ xác tiêu điều / 凋谢零落10/. xua chim về rừng, xua cá ra sông/ 为渊驱鱼,为丛驱雀20.Anh em khinh trước, làng nước khinh sau --> 家火不起,野火不来21. Anh hùng khó qua ải mỹ nhân --> 英雄难过美人关22. xa mặt cách lòng / 别久情疏23.Mât bò mới lo làm chuông 亡羊补牢; 贼走关门; 临渴掘井24.Dục tôc bât đạt 欲速则不达; 揠苗助长25. Hữu xạ tựnhiên hương --> 有麝自然香,何必当风立26. Kẻăn không hết, người lần không ra --> 朱门酒肉臭,路有冻死骨27.Kén cá chọn canh --> 拣精拣肥28.Học như đi thuyền nước ngược, không tiến ắt lùi --> 学如逆水行舟,不进则退29. Hình nhân thế mạng --> 替罪羔羊30.Bỏnơi bóng tối, vềnơi ánh sáng --> 弃暗投明31.Bỏ của chạy lấy người --> 溜之大吉32.Ởhiên gặp lành 好心好报33. Chủ vắng nhà gà vọc niêu tôm --> 大王外出,小鬼跳梁34. Hết cơn bĩ cực, đến hồi thái lai --> 否极泰来35.Hoa lài cắm bãi cứt trâu --> 可惜一枝花,插在牛屎粑36.Một miếng khi đói bằng một gói khi no --> 饥时一口,饱时一斗37. Mới vấp vỏdưa, lại gặp vỏ dừa --> 才被打雷,又遭火烧/ 刚离虎口,又入狼窝38. Môi hởrăng lạnh --> 唇亡齿寒39. Một bước sa chân, ngàn đời ôm hận --> 一失足成千古恨40.Đi đêm có ngày gặp ma --> 爱走夜路总要撞鬼41.Đắc đạo vong sư, đắc ngư vong thuyền --> 得道忘师,得鱼忘筌42. Bá nghệ bá tri vị chi bá láp --> 样样皆通,样样稀松/ 万事皆通,但一无所长43.Bán trời không văn tự --> 冒天下之大不韪44. Còn bạc còn tiền còn đệ tử, hết cơm hết gạo hết ông tôi --> 酒肉朋友,没钱分手45.Tuổi già như ngọn đèn tàn trước gió --> 风烛残年您正浏览的文章《越南语成语俗语| 阅读》由世贸大学: 整理,访问地址为:/class10185_50236.shtml。
越南语的12个元音:越南语的27个辅音:单元音后加辅音:ac ăc âc ach am ăm âm an ăn ân ang ăng âng anh ap ăp âp at ăt ât ec em en eng ep et êch êm ên ênh êp êt ich im in inh ip it ơc om on ong op ot ôc ôm ôn ông ôp ôt ơm ơn ơp ơt uc um un ung up ut ưc ưng ưt二合元音:ai ao au ay âu ây eo êu ia iu oa oe oiôi ơi ua uê ui uy ưa ưi ưu三合元音:iêu oai oao oay oeo uây uôi uya uyu ươi ươu复合元音后附辅音: iêc iêm (yêm) iên iêng iêp iêt (yêt) oan oac oach oang oanh oat oăc oăm oăn oăt uân uât uôc uôn uông uôt uynh uyên u yêt ươc ươn ương ươp ươt越南语的6个声调:平声、锐声、玄声、问声、跌声、重声,读法依次是:dâu ngang, dấu sắc(/), dấu hugền(\), dấu hỏi(?),dấu ngã(~), dấu nặng(.) 。
越南语常用口语-khau ngu tieng Viet看不起/看得起:Xem thường / Xem trọng.来不及/来的及: Không kịp / kịp.用不着/用得着: Không cần / Cần phải.不要紧: Không hề gì, không sao.说不定: Không chừng là, có thể là.不敢当: Không dám.不用说: Không cần nói.不一定:Chưa hẳn.不得不:Đành phải.不一会儿: Chẳng mấy chốc.不好意思: Thật xấu hổ, thật ngại quá.不是吗: Không phải sao.算了: Xong rồi, thôi.得了:Thôi / Đủ rồi.没事儿: Không sao, không việc gì.看样子: Xem ra, xem chừng.有的是: Có vô khối.了不起: Giỏi lắm, khá lắm, ghê gớm.没什么: Không sao, không có gì.越来越: Càng ngày càng.好容易/好不容易:Khó khăn lắm, Không dễ gì.哪知道/谁知道:Đâu biết, nào ngờ / Ai biết, ai ngờ. 闹着玩儿:Đùa vui, true chọc / Đùa chơi.闹笑话/出洋相:Làm trò cười / Để mất mặt.开夜车: Làm việc đêm.打交道: Giao thiệp, đi lại, kết giao.出难题: Gây khó dễ, gây trở ngại.打招呼: Hỏi thăm / Thông báo.碰钉子: Vấp phải đinh.伤脑筋: Hao tổn tâm tri.走后门:Đi cửa sau.走弯路:Đi đường vòng.有两下子: Có bản lĩnh.不象话: Không ra gì.不在乎:Không đểtâm, không để ý.无所谓: Không thểnói là… / Không sao cả.不由得: Khiến không thể / Bất giác, không kim nổi.别提了:Đừng nói đến nữa, đừng đề cập đến nữa.没说的: Không cần phải nói, khỏi phải nói /可不/可不是:Đúng vậy.可也是: Có lẽ thế.吹了: Hỏng rồi, thôi rồi.不见得: Không chắc, chưa hẳn.对得起: Xứng đáng.忍不住: Không nhịn đươc, không kìm được.不怎么样:Thường thôi, xoàng, không ra làm sao cả.跟……过不去: Gây phiền phức, làm phiền cản trở.左说右说:Nói đi nói lại.时好时坏: Lúc tốt lúc xấu.不大不小: Không lớn không nhỏ, vừa vặn.Nói làm là làm, nói là làm ngay.忽高忽低: Lúc cao lúc thấp, thoắt lên thoắt xuống.老的老,小的小: Có lớn có bé, có giá có trẻ, có đủ.东一句,西一句: Chỗ này một câu, chỗ kia một câu.说的来/说不来: (Hai bên) hợp ý nhau / không hợp ý nhau.合得来/合不来: Hợp nhau. / Không hợp nhau.划得来/划不来: Có hiệu quả, đáng giá / Không có hiệu quả, không đáng giá. 靠的住/靠不住:Đáng tin / Không đáng tin.对得住/对不住: Xứng đáng / không xứng đáng , có lỗi.犯得着/犯不着:Đáng / không đáng.怪得着/怪不着: Dáng trách / không thể trách, chả trách.数得着/数不着: Nổi bật / Không có gì nổi bật.遭透了: Hỏng bét, tồi tệ hết sức.看透了: Nhìn thấu, hiểu thấu (kế sách, dụng ý của đối thủ).吃透了: Hiểu thấu, hiểu rõ.气得要死/要命: Giận muốn chết, giận điên người.困的不行: Buồn ngủ díp cả mắt.算不得什么:Không đáng gì.恨不得: Hận chẳng được , hặn chẳng thể, chỉ mong.怪不得: Thảo nào, chả trách.不得了: Nguy rồi, gay go rồi.谈不到一块儿去: Không cùng chung tiếng nói.一个劲儿: Một mạch, không ngớt, không ngứng.说风凉话: Nói mát, nói kháy.说梦话: Nói mê, nói viển vông.说不上:Không nói ra được, nói không xong.好得不能再好/再好也没有了:(Tốt đến nỗi) không thể tốt hơn được nữa.是我自己的不是: Là tôi sai, là tôi không phải, là tôi không đúng.来劲儿: Có sức mạnh, tich cực开快车: Tốc hành / Cấp tốc.吃后悔药: Ray rứt hối hận.吹牛: Thổi phồng, nói khoác, khoác lác.看中/看上: Vừa mắt, ưng ý.说的比唱的还好听:Nói còn hay hơn hát, nói như rót vào tai (có ý châm biếm).太阳从西边出来了: Mặt trời mọc đằng Tây.戴高帽(子): Nịnh bợ, phỉnh nịnh.倒胃口: Ngán tận cổ.赶时髦: Chạy teo mốt.赶得上:Đuổi kịp, theo kịp, kịp.家常便饭: Chuyện thường ngày, chuyện cơm bữa.喝西北风:Ăn không khí.开绿灯: Bật đèn xanh.拿手戏: Trò tủ, ngón ruột.露一手/露两手: Lộ ngón nghề.留后手/留后路: Có biện pháp dựphòng / Để lối thoát, để lối rút lui.热门(儿): (Sự vật…) hấp dẫn, ăn khách, được ưa chuộng.冷门(儿): (Công viẹc, sự nghệp…) it được đểý, ít được ưa chuộng, ít hấp dẫn. 马大哈:Đểnh đoảng, sơ ý / Người đẻnh đoảng, sơ ý.拍马屁: Tâng bốc,nịnh bợ.交白卷: Nộp giấy trắng.泼冷水: Xối nước lạnh, tat nước lạnh.妻管严: Vợ quản chặt.走老路:Đi đường mòn.走下坡路:Đi xuống dốc, tuột dốc.走着瞧:Để rồi xem.纸老虎: Con cọp giấy.竹篮打水一场空/泡汤 Rổtre đựng nước cũng bằng không, bong bóng nươc,Xôi hỏng bỏng không.便宜无好货,好货不便宜:Đồ rẻ thì không tốt, đồ tốt thì không rẻ; Của rẻ của ôi, thền nào của đó.我让他往东走,他偏要往西行:不听话 Chỉ một đằng, làm một nẻo (Để ngoài tai).从一个耳朵进去,从另一个耳朵出来: Từ tai này ra tai kia.扔在脑后/扔在脖子后: Bỏ ngoài。
越语简单口语
越南语是东南亚地区的一种语言,虽然与汉语、英语等国际语言
相比,越语的使用人数要少得多,但在越南国内被广泛使用。
若你计
划去越南旅游或学习,学好越语必不可少。
下面就来介绍一些越语的
基本口语。
问候
在越南,人们见面时通常会说“Xin chào”表示问候。
这是一种
非常常用的问候语,相当于汉语中的“你好”。
在越南的日常交往中,问候语是一种社交要素,不了解问候语可能会给他人留下不好的印象。
自我介绍
如果你需要向别人介绍自己,可以使用“Tôi là”来表示“我是”,再接上自己的名字。
“Tôi”表示的是第一人称单数,“là”是
一个助动词,而“tên”则可以表示“名字”。
点菜
如果你去越南吃饭,点餐时要注意不同菜肴的名称。
例如,“phở”是一种越南著名的牛肉面,而“bún chả”则是一种包括烤肉和炸猪肉
丸的面食。
如果你不确定如何点菜,不妨向服务员询问,他们通常非
常乐意帮助你。
感谢
在越南文化中,表示感谢是非常重要的。
如果你需要向别人表示感谢,可以说“Cảm ơn”(谢谢),或者更加正式的“Xin chân
thành cảm ơn”(非常感谢)。
总之,学好越语对于游客和学生来说都是非常有帮助的。
使用上述的常用口语,可以帮助你更好地融入当地文化,让你的旅行和学习更加愉快。
越南语成语600句越南语成语600句《一》1 Anh em khinh trước, làng nước khinh sau 家火不起,野火不来2 Áo gấm đi đêm 锦衣夜行3 Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi 食饭不忘种田人4 Ăn bẩn sông sâu 不干不净、吃了长命5 Ăn bơ làm biếng, hay ăn lười làm 好逸恶劳6 Ăn cám trảvàng 吃人一口,报人一斗;吃人糠皮,报人黄金7 Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan ) 吃力扒外8 Ăn cónhai, nói có nghĩ食须细嚼、言必三思9 Ăn cơm chúa, múa tối ngày 饱食终日、无所事事10 Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày 鸡啼饱饭、三竿出兵;起个大早、赶个晚集11 Ăn cơm nhà vác tù vàhàng tổng 吃一家饭、管万家事12 Ăn cháo đá bát, qua cầu rút ván 过河拆桥13 Ăn chẳn g có khó đến thân 好事无缘,坏事有分14 Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn 择善而从15 Ăn độc chốc mép 独食独生疮16 Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lời 笨口拙舌17 Ăn mày đòi xôi gấc (ăn trực đòi bánh chưng) 乞丐讨肉粽18 Ăn miếng trả miếng 以眼还眼、以牙还牙19 Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng 吃一碗粥、走三里路20 Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành 天理良心、到处通行越南语成语600句《二》21 Ăn nhạt mới biết thương mèo 落魄方知穷人苦22 Ăn ốc nói mò; nhắm mắt nói mò 瞎说八道;向壁虚造23 Ăn quả nhớ kẻ trồng cây 食果不忘种树人24 Ăn quàng nói bậy, ăn nói lung tung 信口开河;信口雌黄; 胡说八道25 Ăn vụng đổ vạcho mèo, vu oan giá họa 屈打成招26 Ăn xổi ởthì , mổgà lấy trứng 杀鸡取卵;杀鸡取蛋27 Ba bà chín chuyện; tam sao thất bản 话经三张嘴,长虫也长腿28 Bà con xa không bằng láng giềng gần 远亲不如近邻29 Ba đầu sáu tay 三头六臂30 Ba mặt một lời 三头对案;三面一词31 Ba mươi chưa phải là tết 别言之过早32 Bán trôn nuôi miệng 皮肉生涯33 Bát nước đổđi khó lấy lại 覆水难收34 Bắn đại bác cũng không tới 八竿子打不着35 Bằng mặt không bằng lòng 貌合神离36 Bắt cá hai tay 双手抓鱼37 Bắt cóc bỏđĩa 炊沙作饭38 Bắt chó đi cày, 狗咬耗子39 Bé không vin, cả gẫy cành 小时不教、大时不肖40 Bệnh nào t huốc nấy 对症下药越南语成语600句《三》41 Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng 知己知彼、百战百胜(百战不殆)42 Bình cũ rượu mới 旧瓶装新酒43 Bình chân như vại, khoanh tay đứng nhìn 高枕无忧, 袖手傍观44 Bó đuốc chọn cột cờ百里挑一45 Bốc thuốc theo đơn 照方子抓药46 Bới bèo ra bọ, bới lông tìm vết 吹毛求疵47 Bụng bảo dạ自言自语;自说自话48 Bụng cứ rốn (lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân) 无动于衷49 Bụng làm dạ chịu 责无旁贷;自作自受;作法自毙50 Bụng thối như cứt 一肚子坏51 Bụt chùa nhà không thiêng 家庙不灵52 Bút sa gà chết 惜墨如金53 Bữa đực bữa cái 三天打鱼两天晒网54 Bức vách có tai (bờ tường có mắt) 隔墙有耳55 Cá không ăn muối cá ươn 不听老人言、吃亏在眼前56 Cà cuống chết đến đít còn cay 死不改悔57 Cá lớn nuốt cá bé 大鱼吃小鱼58 Cá mè một lứa 难兄难弟(一丘之貉)59 Cá nằm trên thớt 鱼游釜中60 Cảthèm chóng chán 一暴十寒越南语成语600句《四》61 Cảvú lấp miệng em; Gái đĩ già mồm, Cái chày cãi cối 强词夺理62 Cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra 纸包不住针63 Cái khó ló cái khôn 急中生智64 Cái nết đánh chết cái đẹp 德重于貌65 Cãi nhau như mổbò 大吵大闹66 Cái sảy nảy cái ung 千里之堤、溃于蚁穴67 Càng già càng dẻo càng dai 宝刀不老;老当益壮68 Cáo chết ba năm quay đầu vềnúi 狐死首丘;树高千丈,叶落归根69 Cáo đội lốt hổ, cáo mượn oai hùm 狐假虎威70 Cạy răng không nói một lời 不哼不言71 Cầm cân nẩy mực 掌枰划线72 Câm như hến 噤若寒蝉73 Cẩn tắc vô áy náy 有备无患74 Cầu được ước thấy 得心应手75 Cây cao, bóng cả树高影大76 Cây có cội, nước có nguồn 木有本,水有源77 Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng 树欲静而风不止78 Cây ngay không sợ chết đứng 真金不怕火炼;身正不怕影子斜79 Có bệnh mới lo tìm thầy 病急乱投医80 Có bột mới gột nên hồ巧妇难为无米之炊越南语成语600句《五》81 Có cô thì chợ cũng đông, cô đi lấy chồng thì chợ cũng vui. 有你不多、没你不少82 Có chạy đằng trời 插翅难飞83 Có chí thì nên; có công mài sắt có ngày nên kim 功到自然成;有志竞成84 Có đầu có đuôi, có ngành có ngọn 有条有理、有头有尾、有板有眼;85 Có đi có lại mới toại lòng nhau 礼尚往来86 Có gan ăn cắp, có gan chịu đòn 敢做敢当;有种犯料、有胆到案87 Có làm thì mới có ăn, không dưng ai dễđem phần đến cho. 春花秋实88 Có mắt như mù; có mắt không tròng 有眼无珠、有眼不识泰山89 Có mới nới cũ, có trăng quên đèn 喜新厌旧90 Có nuôi con mới biết lòng cha mẹ不养儿不知父母恩91 Có tật giật mình 做贼心虚;谈虎色变92 Có tích mới dịch nên tuồng, có bột mới gột nên hồ巧妇难为无米炊93 Có tiền mua tiên cũng được 钱能沟通神;钱大买钱二炮94 Có tiếng không có miếng 有名无实95 Có thực mới vực được đạo 衣食足方能买鬼推磨96 Cóc đi guốc, khỉđeo hoa 东施效颦97 Cóc gẻmà đòi ăn thịt thiên nga 瘌蛤蟆想吃天鹅肉98 Coi trời bằng vung 不知天高地厚;狗胆包天;目空一切;无法无天99 Con có khóc mẹ mới c ho bú 孩子哭了,抱给他娘100 Con chị chưa đi, con dì nó lỡ姐姐不嫁,耽搁了妹妹越南语成语600句《六》101 Con chịnó đi, con dì nó lớn (tre già măng mọc) 后浪推前浪102 Con giun xéo mãi cũng quằn 忍无可忍103 Con không chê cha mẹkhó, chó không chê chủnghèo 儿不嫌母丑,狗不嫌家贫104 Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh 万变不离其宗105 Con ông cháu cha 王孙公子(公子哥儿)106 Con sâu làm rầu nồi canh 害群之马107 Cõng rắn cắn gà nhà 开门揖盗;认贼作父;引狼入室108 Cõng rắn cắn gà nhà, rước voi vềgiày mả tổ背蛇害家鸡、招象踏祖坟109 Cọp chết để da, người ta chết để tiếng 牛死留皮、人死留名110 Cốc mò cò xơi (mình làm người hưởng) 火中取栗111 Cơm áo gạo tiền 衣食住行112 Cơm gàcá gỏi 炮风烹龙113 Cơm không ăn, đòi ăn cứt; nhẹkhông ưa,ưa nặng 吃硬不吃软;敬酒不吃吃罚酒; 114 Của ít lòng nhiều 千里送鹅毛115 Của người phúc ta (mượn hoa cúng phật) 借花献佛;慷他人之慨116 Của rẻlà của ôi, của đầy nồi là của chẳng ngon 便宜没好货117 Của thiên trảđịa 悖入悖出118 Cùng đường đuối lý 理屈词穷119 Cha mẹ sinh con trời sinh tính 龙生九种(种种个别)120 Cha nào con ấy 有其父必有其子越南语成语600句《七》121 Cha truyền con nối 一脉相传122 Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại 坐观成败123 Cháy nhà ra mặt chuột 图穷匕手见; 水落石出124 Chạy trời không khỏi nắng 狭路相逢125 Chân đăm đáchân chiêu 跌跌撞撞126 Chân ướt chân ráo 风尘未掸127 Châu chấu đá voi, chỉ buộc chân voi, muối bỏ biển, 杯水车薪128 Chỉ bảo hết nước hết cái (tận tình khuyên bảo) 苦口婆心129 Chỉ c hó mắng mèo, nói bóng nói gió 指桑骂槐130 Chỉmành treo chuông, ngàn cân treo sợi tóc 风中之烛131 Chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng (chó cậy thế chủ) 狗仗人势132 Chó có váy lĩnh; chạch đẻ ngọn đa 铁树开花;白日见鬼133 Chó cùng dứt giậu, tức nước vỡ bờ狗急跳墙134 Chó dữ mất láng giềng 恶犬伤近邻135 Chó đen giữ mực; đánh chết cái nết không chừa 万变不离其宗136 Chó ngáp phải ruồi 瞎狗碰上死老鼠137 Chó nhà có đám 丧家之犬(狗)138 Chở củi về rừng 运柴回林139 Chờđược vạmá đã sưng 远水解不了近渴140 Chớ thấy sóng cảmà ngã tay trèo 莫见浪大松橹桨(lujiang)越南语成语600句《八》141 Chơi bời lêu lổng, du thủ du thực 游手好闲142 Chơi dao có ngày đứt tay; gieo gió gặt bão 若火烧身;玩火自焚143 Chơi với chó, chó liếm mặt (nuôi ong tay áo) 养虎遗患144 Chú khi ni, mi khi khác 表面一套、背后一套145 Chui đầu vào rọ, tựtrói mình 作茧自缚146 Chúng khẩu đồng từ, ông sư cũng chết 众口一词、百口莫辩147 Chuột chù chê khỉ rằng hôi 五十步笑百步148 Chuột sa chĩnh gạo 鼠陷米缸;正中下怀149 Chuyện bé xé ra to 小题大作150 Chuyện giòn như pháo rang 谈笑风生151 Chữtác đánh chữ tộ鲁鱼亥豕152 Chưa đỗông nghè, đã đe hàng tổng 未进山门,就想当方丈153 Chưa gìđã co vòi 畏缩不前154 Chưa giàđã yếu 未老先衰155 Chưa học bò đã lo học chạy 未学爬、就学走156 Chưa khỏi rên đã quên thầy thuốc 呻吟未止忘良医157 Chưa thấy quan tài chưa nhỏ lệ, cà cuống… 不见棺材不落泪158 Chửi như mất gà 骂大街159 Chửi nhưtát nước 破口大骂160 Dã tràng xe cát, công dãtràng, mò trăng đáy biển 付诸东流;海底捞月、海底捞针越南语成语600句《九》161 Dài dòng văn tự冗言繁语;空话连篇;162 Dãi nắng dầm mưa 风里来,雨里去163 Dai nhưđỉa đói 韧如饿蛭164 Dao sắc không gọt được chuôi 水高漫不过船165 Dây cà ra dây muống 东拉西扯166 Dễ như trởbàn tay 易如反掌167 Dĩ hòa vi quý 与世无争168 Dò sông dò bể dễdò, nào ai lấy thước mà đo lòng người 江海一量、人心莫测169 Dốt đặc cán mai 一窍不通170 Dởkhóc dở cười 哭笑不得171 Dởông dở thằng, ngô không ra ngô, khoai không ta khoai 不伦不类172 Dục tốc bất đạt; nhanh nhảu đoảng 欲速不达173 Dùi đục chấm mắm tôm 风马牛不相及174 Đã trót thì phải trét, làm thì làm cho trót 一不做,二不休175 Đãi cát tìm vàng 沙里淘金176 Đàn gảy tai trâu,Nước đổlá khoai, vịt nghe sấm,… 对牛弹琴177 Đan gầu tát biển 编戽竭海;炊沙作饭178 Đánh bùn sang ao 井里打水,往河里倒179 Đánh chểt cái nết không chừa 本性难移180 Đánh chết cái nết không chừa 江山易改、本性难移越南语成语600句《十》180 Đánh chết cái nết không chừa 江山易改、本性难移181 Đánh chó khinh chủ打狗欺主182 Đánh đòn phủđầu 先发制人183 Đánh kẻ chạy đi, không ai đánh kẻ chạy lại 浪子回头金不换184 Đánh rắn dập đầu 除恶务尽;打落水狗185 Đánh trống bỏdùi 看始无终;不了了之186 Đánh trống lảng 打退堂鼓187 Đào ngã mận thay 前仆后继188 Đâm bịthóc, chọc bị gạo 搬唇递舌;搬弄是非;两面三刀189 Đâm lao phải theo lao 将错就错(骑虎难下); 一不做,二不休190 Đâm lao thì phải theo lao 箭在弦上191 Đất lềquê thói 随乡入乡192 Đầu cơ trục lợi 投机取巧193 Đầu mày cuối mắt; liếc mắt đưa tình 眉来眉去194 Đầu xuôi đuôi lọt 好来好去(善始善终)195 Đẩy chó bụi rậm 煽风点火196 Đem con bỏ chợ不管不顾197 Đèn nhà ai nhàấy rạng 一个萝卜一个坑198 Đi đâu ăn mắm ngóe đấy; nhập gia tùy tục 入乡随俗199 Đi đời nhà ma 呜乎哀哉200 Đi một ngày đàng, học một sàng khôn 经一事长一智越南语成语600句《十一》201 Đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy 物以类聚202 Đo lọ nước mắm, đếm củ dưa hành 日量鱼露、夜点瓜葱203 Đói ăn vụng, túng làm càn 铤而走险204 Đói cho sạch, rách cho thơm 人穷志不穷205 Đói lòng sung chát cũng ăn 饥不择食206 Đòn xóc hai đầu 两面三刀;嘴甜心苦207 Đồng cam cộng khổ同甘共苦208 Đông như kiến cỏ人山人海209 Đời cha ăn mặn đời con khát nước 前人撤涂迷了后人的眼210 Đợi chờ mỏi mắt 望眼欲穿211 Đục nước béo cò 浑水摸鱼212 Đứng mũi chịu sào 首当直冲213 Đứng ngồi không yên 坐立不安214 Được ăn cảngã vềkhông 孤注一掷215 Được buổi giỗ, lỗ buổi cày; được lỗhà, ra lỗ hổng 贪小失大;216 Được đằng chân lân đằng đầu 得寸进尺217 Được đằng trôn, đằng x quạ mổ顾此失彼218 Được voi đòi tiên 得一望十;这山望着那山高;骑马找马;得陇望蜀219 Đường ở mồm 有嘴就有路220 Đứt tay hay thuốc 手破识良药越南语成语600句《十二》221 Ếch chết tại miệng 病从口入,祸从口出222 Ếch nào mà chẳng thịt 肥的瘦的一锅煮223 Gà nhà bôi mặt đá nhau 同室操戈224 Gà què ăn quẩn cối xay 瘸鸡只吃磐边谷225 Gà trống nuôi con 公鸡带小鸡226 Gãi đúng chỗ ngứa 一针见血;正中下坏227 Gái góa lo việc triều đình “小二”管“大王”228 Gáo dài hơn chuôi 戽斗比把儿长;胳膊比腿粗229 Gắp lửa bỏ tay người 以邻为壑(hè);230 Gần chùa được ăn oản (gần quan được ăn lộc) 近水楼台先得月231 Gần đất xa trời 风烛残年232 Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng 近朱者赤、近黑者黑233 Gậy ông đập lưng ông 以其人之道,还治其人之身; 搬起石头打自己的脚234 Ghét của nào trời trao của ấy 怕什么有什么235 Gừng càng già càng cay 姜还是老的辣236 Gương tày liếp (vết xe đổ) 前车之鉴;前车可鉴237 Gương vỡ lại lành 破镜重圆238 Giá áo túi cơm 酒囊饭袋239 Giảcâm giảđiếc 装聋作哑240 Giảđui giảđiếc; giảcâm giảđiếc 装聋作哑越南语成语600句《十三》241 Già néo đứt dây 物极必反242 Giảngây giảngô 装疯卖傻; 装聋作痴243 Già trái non hạt (già dái non hột); miệng hùm gan sứa;miệng cọp gan thỏ外强中干;色厉内荏244 Giả vờ giả vịt 无病呻吟245 Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh 老鼠过街、人人喊打246 Giận cá chém thớt 迁怒于人; 睡不着觉怪床歪247 Giật đầu cá, vá đầu tôm 东拼西凑;挖肉补疮248 Giấu đầu hởđuôi ( lòi đuôi) 藏头露尾;狐狸尾巴;欲盖弥彰249 Giậu đổbìm leo 投井下石250 Giấu như mèo giấu cứt 守口如瓶251 Giấu voi đụn rạ (giấu đầu hởđuôi) 欲盖弥彰252 Giấy trắng mực đen 白纸黑字253 Gieo nhân nào, gặp quảấy 种瓜得瓜、种豆得豆254 Giết người như ngóe 草菅人命(caojian renming)255 Gió chiều nào che c hiều ấy 风派人物256 Giơđầu chịu báng 替死鬼257 Giởđi mắc núi, giở về mắc sông (tiến thoái lưỡng nan) 进退两难;进退维谷258 Há miệng chờsung, ôm cây đợi thỏ守株待兔259 Há miệng mắc quai 吃人家的嘴短,拿人家的手软:有口难言,有口难分;260 Hai năm rõ mười 不言而喻越南语成语600句《十四》261 Hành động theo cảm tính 意气用事262 Hạt gạo trên sàng 硕果仅存263 Hay làm khéo tay 熟能生巧264 Hậu sinh khảúy, con hơn cha, trò hơn thầy 青出于蓝265 Hò voi bắn súng sậy, phô trương thanh thế虚张声势266 Hoa lài cắm bãi phân trâu (gáo vàng múc nước giếng bùn) 鲜花插在牛粪上; 佛头着粪267 Học một biết mười 举一反三;一隅三反268 Hót cứt cho ai (làm việc người khác làm chưa xong còn xót lại) 擦屁股269 Hổ dữkhông ăn thịt con 虎毒不食子270 Im như thóc đổ bồ, câm như hến 噤若寒蝉271 Kén cá chọn canh 挑肥拣瘦; 一人得道鸡犬272 Kiếm củi ba năm đốt một giờ前功尽弃;千日打柴一日烧;养兵千日、用在一时273 Ky cóp cho cọp nó ăn 火中区栗274 Khôn ba năm dại một giờ聪明一世糊涂一时275 Khôn đâu đến trẻ, khỏe đâu đến già 事事有数276 Không ai giàu ba họ富无三代享277 Không bột mà gột lên hồ平地楼台278 Không cánh mà bay 不翼而飞279 Không có lửa làm sao có khói 无风不起浪280 Không có việc gì khó, chỉ sợlòng không bền 世上无难事、只怕没人心越南语成语600句《十四》。
] 越南语俗语1. Biết nhiều khổ nhiều: 能者多劳。
2. Thà chết vinh còn hơn sống nhục: 宁为玉碎,不为瓦全。
3. Trống đánh xuôi kèn thổi ngược; Râu ông nọ cắm cằm bà kia: 牛头不对马嘴。
4. Tiên lễ hậu binh: 先礼后兵。
5. Đầu voi đuôi chuột: 虎头蛇尾。
6. Cãi chày cãi cối: 强词夺理。
7. Toàn tâm toàn ý: 全心全意。
8. Trứng chọi với đá; châu chấu đá xe: 螳臂当车。
9. Dễnhư trở bàn tay: 探囊取物。
10. Nối giáo cho giặc; Vẽđường cho hươu chạy: 为虎傅翼11Đường nào cũng đến La Mã条条大路通罗马;殊途同归;百川归海12. xa hoa trụy lạc / 灯红酒绿13/. xa rời thực tế /脱离实际14/. xa xôi ngàn dặm / 千里遥遥15/. xả thân cứu người / 舍己救人16/. xảthân vì đại nghĩa /舍生取义17/. xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người /品德优美才是真美18/. xấu người hay làm dáng /丑人爱打扮19/. xơ xác tiêu điều / 凋谢零落10/. xua chim về rừng, xua cá ra sông/ 为渊驱鱼,为丛驱雀20.Anh em khinh trước, làng nước khinh sau --> 家火不起,野火不来21. Anh hùng khó qua ải mỹ nhân --> 英雄难过美人关22. xa mặt cách lòng / 别久情疏23.Mât bò mới lo làm chuông 亡羊补牢 ; 贼走关门 ; 临渴掘井24.Dục tôc bât đạt 欲速则不达; 揠苗助长25. Hữu xạ tựnhiên hương --> 有麝自然香,何必当风立26. Kẻăn không hết, người lần không ra --> 朱门酒肉臭,路有冻死骨27.Kén cá chọn canh --> 拣精拣肥28.Học như đi thuyền nước ngược, không tiến ắt lùi --> 学如逆水行舟,不进则退29. Hình nhân thế mạng --> 替罪羔羊30.Bỏnơi bóng tối, vềnơi ánh sáng --> 弃暗投明31.Bỏ của chạy lấy người --> 溜之大吉32.Ởhiên gặp lành 好心好报33. Chủ vắng nhà gà vọc niêu tôm --> 大王外出,小鬼跳梁34. Hết cơn bĩ cực, đến hồi thái lai --> 否极泰来35.Hoa lài cắm bãi cứt trâu --> 可惜一枝花,插在牛屎粑36.Một miếng khi đói bằng một gói khi no --> 饥时一口,饱时一斗37. Mới vấp vỏdưa, lại gặp vỏ dừa --> 才被打雷,又遭火烧 / 刚离虎口,又入狼窝38. Môi hởrăng lạnh --> 唇亡齿寒39. Một bước sa chân, ngàn đời ôm hận --> 一失足成千古恨40.Đi đêm có ngày gặp ma --> 爱走夜路总要撞鬼41.Đắc đạo vong sư, đắc ngư vong thuyền --> 得道忘师,得鱼忘筌42. Bá nghệ bá tri vị chi bá láp --> 样样皆通,样样稀松 / 万事皆通,但一无所长43.Bán trời không văn tự --> 冒天下之大不韪44. Còn bạc còn tiền còn đệ tử, hết cơm hết gạo hết ông tôi --> 酒肉朋友,没钱分手45.Tuổi già như ngọn đèn tàn trước gió --> 风烛残年。
越南语商贸词汇越南语商贸词汇大全导语:商业贸易是指专门从事商品收购、调运、储存和销售等经济活动的部门。
下面是YJBYS店铺收集整理的有关商业贸易的越南语,欢迎参考!白票hóa đơn trắng百货公司công ty bách hóa保付支票、保兑支票séc bảo chi,séc xác nhận保险单 chứng nhận bảo hiểm保修 bảo hành报价báo giá备用信用证 thư tín dụng dựphòng背对背信用证 thư tín dụng giáp lưng背书、批单ký hậu hối phiếu本国制造 trong nước sản xuất本票、期票 lệnh phiếu边境交货giao hang biên giới边境贸易 mậu dịch biên giới补偿贸易 mậu dịch bù trừ不兑现支票séc bị từ chối thanh toán不积累循环信用证 thư tín dụng tuần hoàn không tích lũy不可撤销、可转让和可分割的'信用证thưtín dụng có thểchuyển nhượng và phân chia không thể hủy nhang不可撤销的无追索权信用证 thư tín dụng không thể hủy ngang miễn truy đòi不可撤销信用证 thư tín dụng không thể hủy ngang仓库交货giao hàng tại kho舱单 bản kê khai hàng hóa trên tàu长期定单đơn đặt hàng dài hạn畅销货hàng bán chạy承兑、接受 chấp nhận hối phiếu承兑信用证 thư tín dụng nhận nhanh toán迟填日期支票séc đềlùi ngày về sau出超 xuất siêu出发港 cảng xuất phát出口额 mức xuất khẩu出口方式 phương thức xuất khẩu出口管制 quản chế xuất khẩu出口国 nước xuất khẩu出口检验 kiểm nghiệm xuất khẩu出口贸易 thương mại xuất khẩu出口商nhà xuất khẩu出口商品目录 danh mục hàng xuất khẩu出口税 thuế xuất khẩu出口限额制度 chếđộ hạn chế mức xuất khẩu 出口许可证 giấy phép xuất khẩu出口总值 tổng giá trị xuất khẩu处理品hàng thanh lý船籍港 cảng đăng ký tàu thuyền船上交货giao hàng trên tàu次品hàng kém chất lượng代理人 người đại lý代理商nhà đại lý到岸价格giá CIF(đến cảng)到达港 cảng đến电汇 chuyển tiền điện定单đơn đặt hàng定货đặt hàng定价định giá定期交货giao hàng định kỳ定期信用证 thư tín dụng định kỳ对开信用证 thư tín dụng đối khai 多边结算 kết toán đa phương多边贸易 mậu dịch đa phương 发货单hóa đơn bốc hàng。
越南语即学即用(一)打招呼( Chào hỏi )你好! Chào anh !大家好! Xin chào quí vị(Xin chào tất cả )你好吗? Anh có khỏe không ?还好Cũng được早安Chào buổi sáng午安Chào buổi chiều晚安Chào buổi tối再见Tạm biệt明天见Ngày mai gặp你的身体好吗? Anh có mạnh khỏe không?谢谢!我很好Cảm ơn,Tôi rất khỏe好久没看见你Lâu quá không thấy anh你吃饱了没? Anh ăn no chưa?我吃饱了! Tôi ăn no rồi你最近工作忙吗? Gần đây công việc của anh có bận không?我最近很忙Gần đây tôi bận lắm我不太忙Tôi không bận lắm你要去哪? Anh muốn đi đâu?你从哪来? Anh từđâu đến ?你什么时候回来? Chừng nào anh mới vềđây?有人在家吗? Có người ở nhà không?你要找谁? Anh muốn kiếm ai?你是哪位? Anh là ai?你是哪国人? Anh là người nước nào?请问贵姓大名? Xin hỏi quí danh?你在哪工作? Anh làm việc ởđâu?你会说英语吗? Anh biết nói tiếng anh không?你会说华语吗? Anh biết nói tiếng hoa không?我还有事,要先走了Tôi còn việc phải đi ngay!(二) 礼貌用语( Từ ngữ lễ phép )请Mời谢谢! Cảm ơn对不起Xin lỗi请问Xin hỏi请慢走Anh đi nhé请慢用Mời dùng有事吗? Có chuyện gì không?没有问题! Không thành vấn đề !请稍候Xin đợi một chút打扰一下! Làm phiền một chút不客气! Đừng khách sáo/ Không có chi没关系! Không sao!/ Không can gì/ Không hề gì不好意思Xin lỗi麻烦你了Cảm phiền anh nha拜托你了Nhờ anh nha欢迎光临! Hoan nghênh借过Cho qua请帮帮忙Xin giúp giúm这是我的荣幸Đây là vinh hạnh của tôi干杯! Cạn chén/ cạn ly(三) 表达问候( Biểu đạt hỏi thăm )阮先生您好Anh Nguyễn, chào anh!请向阮太太问好Xin cho hỏi thăm chị Nguyễn请向你全家问好Xin cho hỏi thăm cả nhà请向阮爷爷问好Xin cho hỏi thăm ông nội有空请来我家玩Rảnh rỗi đến nhà chơi有空来坐Rảnh rỗi đến chơi需要帮忙吗? Có cần giúp giùm không?不用了,谢谢! Được rồi, cảm ơn anh我自己来就好,谢谢! Để tôi được rồi, cảm ơn请保重! Xin bảo trọng(四) 称谓用语( từ ngữ xưng hô )先生ông / anh小姐cô/ chị太太bà丈夫chồng / ông xã妻子vợ/ bà xã爸爸ba / bố/ cha妈妈má/ mẹ爷爷ông nội奶奶bà nội外公ông ngoại外婆bà ngoại哥哥anh trai / anh giai姊姊chị gái弟弟em trai / em giai妹妹em gái嫂嫂chị dâu叔叔chú婶婶thím伯父bác trai / bác giai伯母bác gái舅舅cậu舅母mự阿姨gì姨丈dượng儿子con trai / con giai女儿con gái孙子cháu nội trai / cháu nội giai孙女cháu nộI gái外孙cháu ngoại trai / cháu ngoại giai 外孙女cháu ngoại gái侄儿cháu họ trai侄女cháu họ gái外甥cháu ruột trai外甥女cháu ruột gái女婿con rể媳妇con dâu姊夫anh rể小妹em út妹夫em rể弟媳em dâu未婚夫vị hôn phu 未婚妻vị hôn thê小舅子em vợ堂弟妹em họ表弟妹em họ(五) 人际关系( quan hệ giao thiệp )同事đồng sự朋友bạn同学bạn học男朋友bạn trai女朋友bạn gái邻居làng xóm / hàng xóm老板ông chủ员工nhân viên房东chủ nhà房客người thuê phòng (六) 代名词( đại từ )你ôngbàchúthímbácanhchịcôbạnđồng chíemconcháuthằngmàymybayngơi我tôiemconcháu他ông ấyanh ấyem ấyhắnnó她bàấychịấyem ấyhắnnó你们các ôngcác bàcác côcác chúcác anhcác chịcác bạncác em我们chúng tôichúng tatụi mình他们mấy ông ấymấy bàấymấy anh ấymấy chịấymấy bạn ấyhọtụi nóchúng nó谁ai你的của anhcủa chịcủa bạn我的của tôi他的của nócủa anh ấycủa chịấy 谁的của ai。
越南语常见的成语俗语越南语常见的成语俗语导语:成语是语言词汇中一部分定型的词组或短句,而俗语是通俗并广泛流行的`定型的语句,下面是YJBYS店铺收集整理的越南语常见的成语俗语,欢迎参考!1. Biết nhiều khổ nhiều: 能者多劳。
2. Thà chết vinh còn hơn sống nhục: 宁为玉碎,不为瓦全。
3. Trống đánh xuôi kèn thổi ngược; Râu ông nọ cắm cằm bà kia: 牛头不对马嘴。
4. Tiên lễ hậu binh: 先礼后兵。
5. Đầu voi đuôi chuột: 虎头蛇尾。
6. Cãi chày cãi cối: 强词夺理。
7. Toàn tâm toàn ý: 全心全意。
8. Trứng chọi với đá; châu chấu đá xe: 螳臂当车。
9. Dễ như trởbàn tay: 探囊取物。
10. Nối giáo c ho giặc; Vẽđường cho hươu chạy: 为虎傅翼11Đường nào cũng đến La Mã 条条大路通罗马;殊途同归;百川归海12. xa hoa trụy lạc / 灯红酒绿13/. xa rời thực tế /脱离实际14/. xa xôi ngàn dặm / 千里遥遥15/. xảthân cứu người / 舍己救人16/. xảthân vì đại nghĩa /舍生取义17/. xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người /品德优美才是真美18/. xấu người hay làm dáng /丑人爱打扮19/. xơ xác tiêu điều / 凋谢零落10/. xua chim về rừng, xua cá ra sông/ 为渊驱鱼,为丛驱雀20.Anh em khinh trước, làng nước khinh sau --> 家火不起,野火不来21. Anh hùng khó qua ải mỹnhân --> 英雄难过美人关22. xa mặt cách lòng / 别久情疏23.Mất bò mới lo làm chuống 亡羊补牢 ; 贼走关门 ; 临渴掘井24.Dục tốc bất đạt 欲速则不达; 揠苗助长25. Hữu xạ tựnhiên hương --> 有麝自然香,何必当风立26. Kẻăn không hết, người lần không ra --> 朱门酒肉臭,路有冻死骨27.Kén cá chọn canh --> 拣精拣肥28.Học nhưđi thuyền nước ngược, không tiến ắt lùi --> 学如逆水行舟,不进则退29. Hình nhân thế mạng --> 替罪羔羊30.Bỏ nơi bóng tối, về nơi ánh sáng --> 弃暗投明31.Bỏ của chạy lấy người --> 溜之大吉32.Ở hiến gặp lành 好心好报33. Chủ vắng nhà gà vọc niêu tôm --> 大王外出,小鬼跳梁34. Hết cơn bĩ cực, đến hồi thái lai --> 否极泰来35.Hoa lài cắm bãi cứt trâu --> 可惜一枝花,插在牛屎粑36.Một miếng khi đói bằng một gói khi no --> 饥时一口,饱时一斗37. Mới vấp vỏ dưa, lại gặp vỏ dừa --> 才被打雷,又遭火烧 / 刚离虎口,又入狼窝38. Môi hở răng lạnh --> 唇亡齿寒39. Một bước sa chân, ngàn đời ôm hận --> 一失足成千古恨40.Đi đêm có ngày gặp ma --> 爱走夜路总要撞鬼41.Đắc đạo vong sư, đắc ngư vong thuyền --> 得道忘师,得鱼忘筌42. Bá nghệbá tri vịchi bá láp --> 样样皆通,样样稀松 / 万事皆通,但一无所长43.Bán trời không văn tự --> 冒天下之大不韪44. Còn bạc còn tiền còn đệ tử, hết cơm hết gạo hết ông tôi --> 酒肉朋友,没钱分手45.Tuổi già như ngọn đèn tàn trước gió --> 风烛残年下载全文下载文档。
越南语用语常用交通越南名词CSgiao th?ng交通警察-êng bé陆路-êng thu?水路-êng hang kh?ng航空路h?p ??ng xe合同汽车xe cho thua出租汽车tuy?n ?-êng 路线tuy?n bay航空线b?n xe车站b?n tμu码头s?n bay机场ga xe l?a火车站vD票vD xe车票kh? h?i来回ph?ng vD售票处tμu thuyòn船舶ca n?游艇du thuyòn游船phμ渡船tμu c?nh ng?m水翼船xe m? t?摸车xe h?i汽车xe ta xi的士xe ?1p自行车xe c?u ho?救火车xe c?u th-?ng救护车m?y bay飞机tμu ho?火车c?y sè公里-êng dμi路程néi thμnh市内tr1m kióm so?t检查站tr1m x¨ng油站hμnh ly行李tμi x?司机thuyòn tr-?ng船长phi c?ng飞行员d?ng l1i停下来cêt c?nh起飞h1 c?nh降落khoang tμu穿产boong甲板gi-êng n?m卧床t?ng d-íi下层c?a tho?t hióm脱险门phao c?u hé救生圈o phao救生衣d?y an toμn安全带ch?y suèt直达tr1m qu? c?nh过竟站tr1m d?ng站óng giê准时tr? giê迟到ng· t-十字路口ng· ba三叉路口bión b?o路标c?u v-?t高价桥b?ng binh安全岛v?ng xoay分道圈-êng mét chiòu单行道k?t xe塞车刚吃完牛肉河粉,特爽!上来说几句越语v?a ?n xong bát ph? bò,s??ng quá ! lên ?ay nói vài cau ti?ng Vi?t.越菜在两广虽算不上主流菜,但近年陆续也有一些餐馆出现。
越南语词汇越南语实用词汇导语:越南语是越族的`母语,是越南社会主义共和国的官方语言。
下面是YJBYS店铺收集整理的越南语实用词汇,希望对你有帮助!điện đàm với…和…电谈 theo lời hẹn 应邀,应约nguyên thủ元首chuyến thăm n.访问 mới đây adv.最近cách nhìn nhận n,看法giữ mối liên hệ chặt chẽ với 和…保持密切联系 vấn đề hạt nhân 核问题hội đàm 6 bên Bắc Kinh vong 2 第二轮北京六方会谈bán đảo Triều Tiên 朝鲜半岛một lần nữa khẳng định v.重申 lập trường của phía Mỹ美方立场 tỏý v.表示,透露tái thiết 重建 chấp nhận v.接受tán thưởng v.赞赏tuân thủ v.遵守chính sách một nước Trung Quốc 一个中国政策3 bản thông cáo chung Trung-Mỹ中美3个联合公报nhà đường cục Đài Loan 台湾当局hòng thay đổi địa vịĐài Loan 企图改变台湾地位 phối hợp với…v.和…配合,协调Thứ Trưởng副部长 thay mặt v.代表 tổng vốn n.总金额khoản tín dụng ưu đãi优惠信贷 dựán 工程项目thông tin 通信tin hiệu信号đường sắt铁路đầu mối头绪:khu đàu mối đường sắt 铁路枢纽viện trợkhông hoàn lại无偿援助công trình 工程đưa …lên (với) 使…达到Tin có liên quan đến … 有关…的新闻sẵn sang v.随时准备 nhẫn nại→sự nhẫn nại 耐力dựa vào… prep&v.凭借,依靠ủng hộ v.拥护,支持 nền根基bản thân自己,本身 theo đà prep.随着 thời hạn cuối cùng最后时限nhịp độ速度tài chính财政thành tích king doanh经营业绩xí nghiệp phi tài chính非经融机构 mức độ幅度công ty niêm yết cổ phiếu上市公司đánh nhanh thắng nhanh速战速决nhân tốsuy xét考虑的因素ấn định v.制定:ấn định kế hoạch tác chính v.作战ngày rằm n.每月的初十五thểthao leo núi 登山运动 khởi bước v. 起步ngoài…ra除…之外liên quan mật thiết với…和…息息相关 nhận loại/loài người人类thu hút 吸引 người tiên dùng消费者sách lựợc 策略 chiếm thị占领市场đô thị都市 kỳtích奇迹 hiếm thấy 罕见viết nên một trang huy hoàng写下辉煌的一页 văn minh của nhận loại 人类文明về mặt… 在..方面 phồn vinh繁荣 phồn hoa繁华kể từ…đến nay 自从…(时候)至今công cuộc xây dựng建设事业phong toả v.封锁 cải cách mở cửa 改革开放không ngừng tiến lên 不断前进bất đồng n.分歧 bịđẩy lùi v.推迟 dựđịnh adv.原本,原定 vừa qua不久前hội nghịhẹp小范围会议nước thành viên成员国kếhoạch hành động行动计划đè ra v.提出 mong muốn n/v.愿望duy trì hoa bình 维护和平。
越南语成语越南语成语导语:每个国家都有自己的'成语,下面yjbys店铺介绍越南的成语,欢迎大家参考。
1 Anh em khinh trước, làng nước khinh sau 家火不起,野火不来2 Áo gấm đi đêm 锦衣夜行3 Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi 食饭不忘种田人4 Ăn bẩn sông sâu 不干不净、吃了长命5 Ăn bơ làm biếng, hay ăn lười làm 好逸恶劳6 Ăn cám trảvàng 吃人一口,报人一斗;吃人糠皮,报人黄金7 Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan ) 吃力扒外8 Ăn có nhai, nói có nghĩ食须细嚼、言必三思9 Ăn cơm chúa, múa tối ngày 饱食终日、无所事事10 Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày 鸡啼饱饭、三竿出兵;起个大早、赶个晚集11 Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng 吃一家饭、管万家事12 Ăn cháo đá bát, qua cầu rút ván 过河拆桥13 Ăn chẳng có khó đến thân 好事无缘,坏事有分14 Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn 择善而从15 Ăn độc chốc mép 独食独生疮16 Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lời 笨口拙舌17 Ăn mày đòi xôi gấc (ăn trực đòi bánh chưng) 乞丐讨肉粽18 Ăn miếng trả miếng 以眼还眼、以牙还牙19 Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng 吃一碗粥、走三里路20 Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành 天理良心、到处通行21 Ăn nhạt mới biết thương mèo 落魄方知穷人苦22 Ăn ốc nói mò; nhắm mắt nói mò 瞎说八道;向壁虚造23 Ăn quả nhớ kẻ trồng cây 食果不忘种树人24 Ăn quàng nói bậy, ăn nói lung tung 信口开河;信口雌黄; 胡说八道25 Ăn vụng đổ vạcho mèo, vu oan giá họa 屈打成招26 Ăn xổi ởthì , mổgà lấy trứng 杀鸡取卵;杀鸡取蛋27 Ba bà chín chuyện; tam sao thất bản 话经三张嘴,长虫也长腿28 Bà con xa không bằng láng giềng gần 远亲不如近邻29 Ba đầu sáu tay 三头六臂30 Ba mặt một lời 三头对案;三面一词31 Ba mươi chưa phải là tết 别言之过早32 Bán trôn nuôi miệng 皮肉生涯33 Bát nước đổđi khó lấy lại 覆水难收34 Bắn đại bác cũng không tới 八竿子打不着35 Bằng mặt không bằng lòng 貌合神离36 Bắt cá hai tay 双手抓鱼37 Bắt cóc bỏđĩa 炊沙作饭38 Bắt chó đi cày, 狗咬耗子39 Bé không vin, cả gẫy cành 小时不教、大时不肖40 Bệnh nào thuốc nấy 对症下药41 Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng 知己知彼、百战百胜(百战不殆)42 Bình cũ rượu mới 旧瓶装新酒43 Bình chân như vại, khoanh tay đứng nhìn 高枕无忧, 袖手傍观44 Bó đuốc chọn cột cờ百里挑一45 Bốc thuốc theo đơn 照方子抓药46 Bới bèo ra bọ, bới lông tìm vết 吹毛求疵47 Bụng bảo dạ自言自语;自说自话48 Bụng cứ rốn (lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân) 无动于衷49 Bụng làm dạ chịu 责无旁贷;自作自受;作法自毙50 Bụng thối như cứt 一肚子坏51 Bụt chùa nhà không thiêng 家庙不灵52 Bút sa gà chết 惜墨如金53 Bữa đực bữa cái 三天打鱼两天晒网54 Bức vách có tai (bờ tường có mắt) 隔墙有耳55 Cá không ăn muối cá ươn 不听老人言、吃亏在眼前56 Cà cuống chết đến đít còn cay 死不改悔57 Cá lớn nuốt cá bé 大鱼吃小鱼58 Cá mè một lứa 难兄难弟(一丘之貉)59 Cá nằm trên thớt 鱼游釜中60 Cảthèm chóng chán 一暴十寒下载全文。
越南语-常用外贸成语,俗语和习惯用语爱莫能助/力不从心: Lực bất tçng tâm白闻不如一见:Trăm nghe không bằng 1 thấy别具一格: Phong cách riäng, độc đáo不言而喻: Không nèi cũng rõ, không nèi cũng hiểu, hai năm rõ mười财源茂盛达三江: Tiền của nhiều như nước đổ vào穿空子:Lợi dụng sơ hở车到山前必有路: Không nän dừng trước khèkhăn nhất định sẽ cècách vượt qua趁热打铁: Mượn gièbẻ măng, giậu đổ båm leo, tãnước theo mưa朝夕相处: Sớm tối cènhau大功告成: Việc lớn đã thành, việc lớn đã làm song但愿如此: Chỉ mong như vậy, chỉ mong như thế当之无愧: Hoàn toàn xứng đáng得心应手: Thuận buồm suôi giè; muồn gåđược lấy; cầu được ước thấy 登峰造极: Đạt tới đỉnh cao; län đến tột đỉnh; län đến cực điểm大功告成: Việc lớn đã thành, việc đã làm song.各付各的: Của ai người ấy trả供不应求: Cung không đủ cầu光辉灿烂: Quang minh; xán lạn果断利索: Quả quyết; quyết đoán含糊其辞: Ăn nèi úp mở; ăn nèi ậm ờ毫无疑问: Không chút nghi ngờ货比三家: Cần cèsự lựa chọn kỹ càng , không nän vội vàng quyết định 货卖一张皮: Hàng bán chạy nhờ bao båđẹp货真价实: Hàng thật đáng giá( lời chào hàng)还本付息: Hoàn vốn trả lãi互利互惠: Đôi bän cùng cèlợi互谅互惠: Cùng thu lợi nhuận互通有无: Bùđắp cho nhau; bổ sung cho nhau欢聚一堂: Cả nhàcùng đoàn tụ vui vẻ筋疲力尽: Kiệt lực; kiệt sức; hết hơi hết sức, rã rời gân cốt尽力而为: Làm hết sức尽心尽力: Tận tâm, hết lçng hết dạ ( vångười khác)尽善尽美: Hết sức tốt đẹp经久不衰: Luôn luôn nổi tiếng经久耐用: Bền; chắc bền; sử dụng lâu dài精益求精: Đã tốt lại càng tốt hơn, đã giỏi lại càng giỏi hơn久别重逢: Gặp lại sau bao ngày xa cách酒香不怕巷子深: Hữu xạ tự nhiän hương开诚布公: Đối đãi công bằng, thẳng thắn, vô tư,phèng khoáng刻意求新: Hết lçng đổi mới宽宏大度/宽宏大度: Khoan hồng độ lượng; khoan dung宽阔胸怀: Lçng dạ rộng rãi老调重弹: Diễn lại trçcũ雷厉风行: Mạnh mẽ vang dội; sấm rền giècuốn礼轻情义重/ 礼轻人义重: Của æt lçng nhiều力不从心/ 爱莫能助/: Lực bất tçng tâm两全其美: Đẹp cảđôi đường, vẹn cảđôi đường漫天讨价: Mặc cả khắp nơi模棱两可: Thái độ ý kiến lấp lửng, nước đôi巧妇难为,无米之炊: Không bột đố gột län hồ亲兄弟明算账: Anh em ruột thịt thåtiền nong cũng phải rõ ràng青山长在,绿水长流: Tồn tại mãi mãi; trường tồn人地生疏: Lạđất lạ người, đất khách quängười如诗如画: Như thi như hoạ入境问俗/ 入家随俗: Nhập gia tuỳ tục人口众多: Đông dân舍近求远/ 舍近图远: Bỏ gần tåm xa深信不疑: Tin tưởng sâu sắc, không nghi ngờ实报实销: Chi bao nhiäu báo tiäu bấy nhiäu, thanh toán theo thực chi 实不相瞒: Sự thật không thể giấu实事求是: Thực sự cầu thị四舍五入: Bốn bỏ năm län素享盛名: Luôn luôn nổi tiếng, tiếng thơm vang lừng讨价还价: Mặc cả天马行空: Ngựa thần phi ở trời cao (vævới khæthế hào hùng)通情达理: Thấu hiểu lý lẽ, thấu tånh đạt lý推陈出新: Sửa cũ thành mới, bỏ cái cũ tạo ra cái mới挖空心思: Vắt èc tåm kế, vắt èc suy tænh万古长青/万古长存: Cçn mãi muôn đời王婆卖瓜,自卖自夸: Mâo khen Mâo dài đuôi闻名于世: Nổi tiếng thế giới稳健求实: Vững chắc thực tế物美价廉: Hàng đẹp giárẻ无微不至: Chu đáo từng li từng tý想方设法: Suy nghĩ, tåm đủ mọi cách现买现卖: Học được dùng ngay许诺在现: Cam kết trước言过其实: Nèi quásự thật一本万利: 1 vốn 4 lời一分钱一分货: Tiền nào của ấy一概而论: Vơđũa cả nắm (dùng trong phủđịnh)一举两得: Một công đôi việc一毛不拔: Một sợi lông cũng không rung.一目了然: Vừa xem hiểu ngay, liếc qua thấy ngay一如既往: Trước sau như một, như cũ一手交钱,一手交货: Một tay giao hàng, môt tay giao tiền一丝不苟: Cẩn thận, tỉ mỷđến từng chi tiết一言为定: Một lời nhưđinh đèng cột一针见血: Nèi thẳng đến vấn đề有利可图: Cèthể kiếm lời, cèlợi đáng kể优质味美: Chất lượng tốt , mùi vị thơm ngon早传佳音: Sớm gửi hồi âm tốt lành知己知彼, 百战百胜: Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng 直截了当: Thẳng thắn, dứt khoát, không do dự重合同,守信用: Coi trọng hợp đồng, giữ chữ tæn走后门: Đi cửa sau自负盈亏: Tự chịu trách nhiäm lời lỗ.。